Hoàng giáp Thanh hình Hiến sát sứ Biện Hoành và Di tích Quốc gia - Đền thờ mang tên ông
HOÀNG GIÁP THANH HÌNH HIẾN SÁT SỨ BIỆN HOÀNH VÀ DI TÍCH QUỐC GIA - ĐỀN THỜ MANG TÊN ÔNG ...
TT | Chi tộc/ Địa danh | Trưởng Chi tộc | Số tiền | Ghi chú |
1 | Trần Phú (TP Hà Tĩnh) | Biện Thưởng | 8.000.000 | Đủ 8 năm |
2 | Cẩm mỹ (Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh) | Biện Xuân Hợi | 8.000.000 | Đủ 8 năm |
3 | Diên Khánh (Khánh Hòa) | Biện Liềm | 8.000.000 | Đủ 8 năm |
4 | Hương Khê (Hà Tĩnh) | Biện Vị | 8.000.000 | Đủ 8 năm |
5 | Thạch Bắc (Hà Tĩnh) | Biện Văn Hoàng | 8.000.000 | Đủ 8 năm |
6 | Thuận Thành (Bắc Ninh) | Biện Hoàn | 8.000.000 | Đủ 8 năm |
7 | Hoàng Trù – Kim Liên | Biện Đàn | 8.000.000 | Đủ 8 năm |
8 | Xuân Lâm | Biện Phú | 8.000.000 | Đủ 8 năm |
9 | Thạch Trung (Hà Tĩnh) | Biện Tại | 8.000.000 | Đủ 8 năm |
10 | Trần Phú (Hà Tĩnh) | Biện Uyển | 8.000.000 | Đủ 8 năm |
11 | Kỳ Anh (Hà Tĩnh) | Biện Dư | 8.000.000 | Đủ 8 năm |
12 | Ninh Hòa (Khánh Hòa) | Biện Quốc Dũng | 8.000.000 | Đủ 8 năm |
13 | Diên Khánh (Khánh Hòa) | Biện Liềm | 8.000.000 | Đủ 8 năm |
14 | Cẩm Lệ (Đà Nẵng) | Biện Bạch Vân | 8.000.000 | Đủ 8 năm |
Ghi chú: Các Chi tộc chưa hoàn thành nghĩa vụ tiền hương lễ (xin xem ở bảng tổng hợp, trang sau), kính đề nghị tiếp tục hoàn thành, vì công việc đối với Tổ Tiên còn rất nhiều... Xin trân trọng cám ơn các Chi tộc và bà con! |
DANH SÁCH ĐÓNG GÓP CÔNG ĐỨC LỄ TẾ TỔ BIỆN TỘC VIỆT NAM
I. Đóng góp trước ngày khai lễ:VÀ ĐÓN NHẬN BẰNG DI TÍCH QUỐC GIA ĐỀN THỜ BIỆN HOÀNH, 2019 1. Biện Văn Bành (TP. Hồ Chí Minh): 5.000.000đ 2. Biện Văn Long (TP. Hồ Chí Minh): 5.000.000đ 3. Biện Thị Hoàng Ngọc (Hà Nội): 5.200.000+500.000 = 5.700.000đ 4. Biện Hà (Xuân Lâm, Nam Đàn): 1.000.000đ 5. Biện Văn Hòa (TP. Hồ Chí Minh, gốc Cẩm Vĩnh): 10.000.000đ 6. Biện Triệu Phú (TP. Hồ Chí Minh): 3.000.000đ 7. Biện Chứng Học (TP. Hồ Chí Minh): 1.000.000đ 8. Nhóm công đức 10.3.2018: 12.500.000đ (Nhóm gồm 39 người, do Biện Quyền phát động, xin ghi tên cụ thể sau) II. Đóng góp trong ngày khai lễ (14.4.2019/ Mùng 10 tháng 3 Kỷ Hợi): |
|||||
TT | Chi họ và cá nhân | Số tiền | Địa chỉ | Ghi chú | |
1 | Chi họ Thuận Thành, Bắc Ninh | 5000.000 | + Đôi Hạc quý (bằng Đồng) | ||
2 | Biện Xuân Bá | 200,000 | Hà Lư, Bắc Ninh | ||
3 | Biện Xuân Quýnh | 200,000 | Bắc Ninh | ||
4 | Biện Bắc Ninh | 200,000 | Bắc Ninh | ||
5 | Biện Văn Luận | 200,000 | Bắc Ninh | ||
6 | Biện Thị Chuân | 500,000 | Bắc Ninh | ||
7 | Biện Văn Long | 500,000 | Bắc ninh | ||
8 | Biện Xuân Tứ | 200,000 | Bắc Ninh | ||
9 | Biện Xuân Quý | 200,000 | Bắc Ninh | ||
10 | Biện Xuân Trung | 200,000 | Bắc Ninh | ||
11 | Biện Xuân Quang | 200,000 | Bắc Ninh | ||
12 | Biện Thị Mỳ | 200,000 | Bắc Ninh | ||
13 | Biện Xuân Vịm | 200,000 | Bắc Ninh | ||
14 | Biện Xuân Trường | 200,000 | Bắc Ninh | ||
15 | Biện Xuân Long | 200,000 | Bắc Ninh | ||
16 | Biện Văn Vững | 200,000 | Thuận Thành Bắc Ninh | ||
17 | Biện Xuân Hùng | 1,000,000 | Bắc Giang/ Cẩm Mỹ | ||
18 | Biện Xuân Hòa | 500,000 | Đông Anh, Hà Nội | ||
19 | Biện Tùng Khánh | 500,000 | Đông Anh, Hà Nội | ||
20 | Biện Thanh Nghệ | 700,000 | Hà Nội | ||
21 | Biện Hồng Phúc | 700,000 | Hà Nội | ||
22 | Biện Hùng Dũng | 1,000,000 | Hạ Long, Quảng Ninh | ||
23 | Biện Cường | 5,000,000 | Hạ Long, Quảng Ninh | ||
24 | Biện Văn Mông | 200,000 | Hòa Lộc, Hậu Lộc TH | ||
25 | Biện Minh Thành | 200,000 | Hòa Lộc, Hậu Lộc TH | ||
26 | Biện Xuân Phần | 200,000 | Hòa Lộc, Hậu Lộc TH | ||
27 | Biện Thị Huế | 200,000 | Hòa Lộc, Hậu Lộc TH | ||
28 | Biện Văn Trần | 500,000 | Bỉm Sơn, Thanh Hóa | ||
29 | Biện Tiến Hải | 5,000,000 | Bỉm Sơn, Thanh Hóa | ||
30 | Chi Hậu Lộc | 5,500,000 | Hậu lộc, Thanh Hóa | ||
31 | Biện Văn Minh | 200,000 | Hậu lộc, Thanh Hóa | ||
32 | Nguyễn Thị Lan | 200,000 | Thanh Hóa | ||
33 | Biện Thị Lưu | 150,000 | Thanh Hóa | ||
34 | Biện Thị Nhợi | 100,000 | Thanh Hóa | ||
35 | Phạm Văn Hạnh | 100,000 | Hậu lộc, Thanh Hóa | ||
Biện Thị lý | 100,000 | Hậu lộc, Thanh Hóa | |||
36 | Biện Xuân Hòa | 100,000 | Hậu lộc, Thanh Hóa | ||
37 | Biện Văn Thùy | 100,000 | Hậu lộc, Thanh Hóa | ||
38 | Biện Văn Thắng | 100,000 | Hậu lộc, Thanh Hóa | ||
39 | Biện Văn Lợi | 100,000 | Hậu lộc, Thanh Hóa | ||
40 | Biện Văn Nhế | 100,000 | Hậu lộc, Thanh Hóa | ||
41 | Biện Văn Quế | 100,000 | Hậu lộc, Thanh Hóa | ||
42 | Biện Văn Thương | 500,000 | Đô Lương, NA | ||
43 | Chi họ Đô Lương | 15,000,000 | Đô Lương, NA | ||
44 | Biện Hữu Hòa | 100,000 | Thanh Chương, NA | ||
45 | Biện Hữu Hải | 100,000 | Thanh Chương, NA | ||
46 | Biện Hữu Đài | 100,000 | Thanh Chương, NA | ||
47 | Gia đình Biện Cường | 1,000,000 | Thanh Hà, Thanh Chương | ||
48 | Chi họ Thanh Chương | 3,000,000 | Thanh Hà, Thanh Chương | ||
49 | Biện Văn Trường | 1,000,000 | Võ Liệt, Thanh Chương | ||
50 | Biện Anh Võ | 500,000 | Thanh Chương, NA | ||
51 | Biện Văn Lâm | 500,000 | Thanh Chương, NA | ||
52 | Biện Văn Thuận | 1,000,000 | Thanh Chương, NA | ||
53 | Biện Văn Cương | 500,000 | Thanh Chương, NA | ||
54 | Biện Văn Lĩnh | 200,000 | Thanh Chương, NA | ||
55 | Biện Văn Bình | 200,000 | Thanh Chương, NA | ||
56 | Biện Văn Chung | 200,000 | Thanh Chương, NA | ||
57 | Biện Thanh Hòa | 200,000 | Thanh Chương, NA | ||
58 | Biện Văn Thế | 100,000 | Thanh Chương, NA | ||
59 | Biện Văn Lập | 100,000 | Thanh Chương, NA | ||
60 | Biện Văn Anh | 200,000 | Thanh Chương, NA | ||
61 | Biện Thị Thanh | 500,000 | Thanh Chương, NA | ||
62 | Biện Toàn | 500,000 | Thanh Chương, NA | ||
63 | Biện Văn Trung | 500,000 | Xuân Lâm, Nam Đàn, NA | ||
64 | Biện Tường | 500,000 | Xuân Lâm, Nam Đàn, NA | ||
65 | Chi Biện Hà, chi ông Phú | 5,700,000 | Xuân Lâm, Nam Đàn, NA | ||
66 | Biện Trung Thông | 700,000 | Xuân Lâm, Nam Đàn, NA | ||
67 | Biện Đức Cường | 700,000 | Xuân Lâm, Nam Đàn, NA | ||
68 | Bố con Biện Văn Minh | 500,000 | Xuân Lâm, Nam Đàn, NA | ||
69 | Nam Giang | 3,000,000 | Nam Giang, Nam Đàn, NA | (28 người) | |
70 | Biện Văn Quý | 300,000 | Nam Đàn, NA | ||
71 | Biện Văn Gang | 500,000 | Nam Đàn, NA | ||
72 | Chi họ Biện Đức Tráng | 3,000,000 | Xuân Lâm, Nam Đàn, NA | ||
73 | Biện Hùng | 500,000 | Kim Liên, Nam Đàn, NA | ||
74 | Biện Xuân Huề | 1,000,000 | TP Vinh, NA | ||
75 | Nguyễn Thị Liên | 200,000 | TP Vinh, NA | ||
76 | Biện Thanh Hiếu | 300,000 | Xuân Lâm, Nam Đàn, NA | ||
77 | Chi tộc Biện Đàn | 3,000,000 | Kim Liên, Nam Đàn, NA | ||
78 | Chi Nam Cát Biện Tân | 5,200,000 | Nam Cát, Nam Đàn, NA | ||
79 | Biện Sinh Toàn | 500,000 | Xuân Lâm, Nam Đàn, NA | ||
80 | Biện Quang khánh | 200,000 | Xuân Lâm, Nam Đàn, NA | ||
81 | Biện Thành | 1,000,000 | Kim Liên, Nam Đàn, NA | ||
82 | Biện Hoàng | 1,000,000 | Nam Đàn, NA | ||
83 | Biện Thị Châu | 200,000 | Xuân Lâm, Nam Đàn, NA | ||
84 | Biện Văn Quý | 500,000 | Xuân Lâm, Nam Đàn, NA | ||
85 | Biện Trọng Minh | 5,900,000 | Tân Kỳ, NA | |
|
86 | Biện Trọng Mạo | ||||
87 | Biện Văn Nam | 200,000 | Đức Thọ, HT | ||
88 | Biện Văn Quyền | 3,000,000 | Chi họ Đức Dũng Đức Thọ | ||
89 | Biện Viết Toàn | 500,000 | Chi họ Đức Dũng Đức Thọ, HT | ||
90 | Biện Văn Thọ | 100,000 | Chi họ Đức Dũng, Đức Thọ | ||
91 | Biện Văn Tĩnh | 500,000 | Chi họ Đức Dũng Đức Thọ, HT | ||
92 | Biện Quỳ | 200,000 | Chi họ Đức Dũng, Đức Thọ, HT | ||
93 | Biện Hải | 200,000 | Chi họ Đức Dũng, Đức Thọ, HT | ||
94 | Biện Trọng Bình | 500,000 | Chi họ Đức Dũng, Đức Thọ, HT | ||
95 | Biện Văn Hưng | 200,000 | Chi họ Đức Dũng, Đức Thọ, HT | ||
96 | Nguyễn Tương Lưu | 250,000 | Can Lộc, Hà Tĩnh | ||
97 | Nguyễn Huy Mỹ | 250,000 | Can Lộc, Hà Tĩnh | ||
98 | Biện Hùng | 1,000,000 | Trung Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | ||
99 | Biện Thanh Sơn | 1,000,000 | P. Nam Hồng, Hồng Lĩnh | ||
100 | GĐ Biện Hữu Dư | 1,500,000 | TP Vinh | ||
101 | Biện Hà Thu | 200,000 | Lê Mao, TP Vinh | ||
102 | Biện Thanh Thủy | 500,000 | Quán Bàu, TP Vinh | ||
103 | Biện Thanh Hảo | 1,000,000 | Đông Vĩnh, TP Vinh | ||
104 | Biện Phượng - Loan - Hoàng | 2,500,000 | TP Vinh | ||
105 | GĐ Biện Thành Luân | 2,000,000 | Nghi Liên, TP Vinh | ||
106 | GĐ Biện Thị Tịnh | 400,000 | TP Vinh - Thạch Hương | ||
107 | Biện Xuân Thành | 1.000.000 +3.000.000 |
TP Vinh - Thạch Hương | (3000.000 xây mộ Tổ mẫu 2016) | |
108 | Biện Lương Sơn | 1,000,000 | TP Vinh + Thạch Hương | ||
109 | Biện Thị Quỳnh Nga | 1,000,000 | ĐH Vinh | ||
110 | Đào Thị Hoa | 100,000 | Hưng Lộc, TP Vinh | ||
111 | Biện Tư Thục | 200,000 | Hưng Lộc, TP Vinh | ||
112 | Biện Du | 1,000,000 | Bến Thủy, TP Vinh | ||
113 | Chi họ Hương Khê | 4,200,000 | Hương Đô, Hương Khê, HT | ||
114 | Biện Ngọc Trai | 1,000,000 | Hương Đô, Hương Khê, HT | ||
115 | Biện Thị Hoa | 500,000 | Thị Trấn Hương Khê | ||
116 | Biện Thị Lý | 200,000 | Thị Trấn Hương Khê | ||
117 | Biện Thị Sen | 500,000 | Thị Trấn Hương Khê | ||
118 | Biện Thị Hằng | 100,000 | P. Nguyễn Du, Hà Tĩnh | ||
119 | Biện Thị Hà | 400,000 | P. Nguyễn Du, Hà Tĩnh | ||
120 | Biện Văn Thành | 200,000 | P. Nguyễn Du, Hà Tĩnh | ||
121 | Chi tộc Biện Uyển | 6,400,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
122 | Biện Văn Nghè | 300,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
123 | Gđ Biện Hưng | 500,000 | Nguyễn Du, Hà Tĩnh | ||
124 | Biện Thanh Hải | 1,000,000 | Nguyễn Du, Hà Tĩnh | ||
125 | Biện Văn Đào | 200,000 | Nguyễn Du, Hà Tĩnh | ||
126 | Gđ ông bà Quỵ | 1,000,000 | Phường Thạch Linh | ||
127 | Biện Thị Diên | 300,000 | Hà Huy Tập, Vinh | ||
128 | Biện Văn Quảng | 300,000 | Hà Huy Tập, Vinh | ||
129 | Chi tộc Biện Văn Trọng | 3,000,000 | Nhật Tân, P. Thạch Linh | ||
130 | Biện Song Hào | 500,000 | Thành Phố Hà Tĩnh | ||
131 | Biện Văn Tam | 400,000 | Thành Phố Hà Tĩnh | ||
132 | Biện Văn Đồng | 400,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
133 | Biện Văn Sinh | 500,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
134 | Biện Văn Hường | 200,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
135 | Biện Thị Nhung | 200,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
136 | Biện Văn Thông | 700,000 | Linh Tiến, Thạch Linh | ||
137 | Biện Anh Hoàng | 200,000 | Thạch Linh, Hà Tĩnh | ||
138 | Biện Văn Bằng | 200,000 | Linh Tiến, Thạch Linh | ||
139 | Con cháu cố Đậu | 700,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
140 | Con cháu cố Chấp | 2,400,000 | Trần Phú , Hà Tĩnh | Biện Uyển | |
141 | Biện Văn Trọng | 1,000,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
142 | Biện Văn Quế | 200,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
143 | Biện văn Định | 500,000 | P. Nguyễn Du, Hà Tĩnh | ||
144 | Biện Văn Hòa | 250,000 | Tổ 7 Nguyễn Du, Hà Tĩnh | ||
145 | Biện Văn Nam | 250,000 | Tổ 7 Nguyễn Du, Hà Tĩnh | ||
146 | Biện Quang | 200,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
147 | Biện Hòe | 200,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
148 | Nhà Hàng Hùng Lan | 1,000,000 | Thành Phố Hà Tĩnh | ||
149 | Biện Thị Hoa | 250,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
150 | Biện Thị Lài | 250,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
151 | Biện Văn Liệu | 500,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
152 | Biện Thị Tam | 200,000 | Thạch Linh, Hà Tĩnh | ||
153 | Biện Văn Lệ | 600,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
154 | Biện Văn Tương | 1,500,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
155 | Biện Thị Hoa | 200,000 | Thạch Linh, Hà Tĩnh | ||
156 | Biện Thị Lý ( ông Đệ ) | 500,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
157 | Biện Thị Tính ( ông Đệ ) | 800,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
158 | Biện Văn Hải | 200,000 | Nguyễn Du, Hà Tĩnh | ||
159 | Biện Chung | 700,000 | Trần phú ,Hà Tĩnh | ||
160 | Biện Đức Anh | 500,000 | Nguyễn Du, Hà Tĩnh | ||
161 | Biện Văn Quang | 300,000 | Nguyễn Du, Hà Tĩnh | ||
162 | Lê Thị Phương | 200,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
163 | Phan Thị Ba | 200,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
164 | Biện Văn Tác | 200,000 | Thành Phố Hà Tĩnh | ||
165 | Biện Lương Ngọc | 200,000 | Thành Phố Hà Tĩnh | ||
166 | Biện Sỹ Thái | 1,000,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
167 | Biện Văn Cần | 200,000 | Nguyễn Du, Hà Tĩnh | ||
168 | Chi Biện Văn Thưởng | 3,000,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
169 | Biện Văn Thưởng | 1,000,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
170 | Biện Văn Nghi | 3,000,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
171 | Biện Văn Trí | 1,000,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
172 | Chi Lâm Đồng, Đồng Nai | 3,000,000 | Lâm Đồng,Đồng Nai | ||
173 | Biện Tiến Đông | 1,000,000 | Trần Phú, Hà Tĩnh | ||
174 | Biện Văn Dũng | 500,000 | Nguyễn Du, Hà Tĩnh | ||
175 | Phạm Hữu Thành | 500,000 | Thành Phố Hà Tĩnh | Cháu ông Đệ | |
176 | Biện Văn Quế | 500,000 | Đoài Thịnh, Thạch Trung | ||
177 | Biện Văn Duyên | 500,000 | Đoài Thịnh, Thạch Trung | ||
178 | Biện Văn Quản | 150,000 | Đoài Thịnh, Thạch Trung | ||
179 | Biện Văn Sỹ | 100,000 | Đoài Thịnh, Thạch Trung | ||
180 | Biện Văn Lợi | 100,000 | Đoài Thịnh, Thạch Trung | ||
181 | Biện Lương Hải | 200,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
182 | Biện Văn Thắng | 100,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
183 | Biện Văn Huấn | 100,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
184 | Biện Thị Sắc | 200,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
185 | Biện Thị Hà | 200,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
186 | Biện Dương Tùng | 1,000,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
187 | Biện Văn Tuấn | 200,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
188 | Biện Văn Lý | 200,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
189 | Biện Văn Phú | 200,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
190 | Biện Văn Thành | 200,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
191 | Biện Thị Mai | 100,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
192 | Biện Thị Tâm | 100,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
193 | Biện Thị Thanh | 100,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
194 | Biện Văn Nhân | 500,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
195 | Biện Văn Bằng | 200,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
196 | Biện Văn Nguyên | 200,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
197 | Biện Văn Tam | 200,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
198 | Biện Văn Lợi | 300,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
199 | Biện Văn Anh | 200,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
200 | Biện Văn Thanh | 200,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
201 | Họ Ngoại | 500,000 | Thạch Trung, Hà Tĩnh | ||
202 | Chi họ Biện Văn Dùng | 5,000,000 | Thạch Long, Thạch Hà | ||
203 | Chi họ Thạch Hương | 3,000,000 | Thạch Hương, Thạch Hà | ||
204 | Biện Văn Ninh | 200,000 | Thạch Hương, Thạch Hà | ||
205 | Biện Văn Sỹ | 200,000 | Thạch Hương, Thạch Hà | ||
206 | Biện Văn Quế | 200,000 | Thạch Hương, Thạch Hà | ||
207 | Biện Thị Danh | 100,000 | Thạch Hương, Thạch Hà | ||
208 | Biện Thị Quỳnh Như | 100,000 | Thạch Hương, Thạch Hà | ||
209 | Biện Văn Hà | 100,000 | Thạch Hương, Thạch Hà | ||
210 | Biện Văn Hòa | 100,000 | Thạch Hương, Thạch Hà | ||
211 | Biện Văn Hoàng | 100,000 | Thạch Hương, Thạch Hà | ||
212 | Biện Văn Tuyến | 200,000 | Thạch Hương, Thạch Hà | ||
213 | Hoàng Lâm | 300,000 | Thạch Hương, Thạch Hà | ||
214 | Biện Văn Nam | 200,000 | Thạch Hương, Thạch Hà | ||
215 | Biện Văn Tương | 200,000 | Thạch Hương, Thạch Hà | ||
216 | Biện Văn Thành | 200,000 | Thạch Hương, Thạch Hà | ||
217 | Biện Văn Tính | 200,000 | Thạch Hương, Thạch Hà, | ||
218 | GĐ Loan Tiếp | 200,000 | Thạch Tân,Thạch Hà | ||
219 | Biện Hoài Văn | 200,000 | Thạch Điều,Thạch Hà | ||
220 | Biện Chí Thành | 5,600,000 | Thạch Đồng,Thạch Hà | ||
221 | Biện Hồng Châu | 100,000 | Thạch Kim,Lộc Hà | ||
222 | Biện Ngọc Cường | 1,500,000 | Thạch Kim,Lộc Hà | ||
223 | Biện Danh Tuân | 200,000 | Lộc Hà,Hà Tĩnh | ||
224 | Biện Danh Thắng | 200,000 | Lộc Hà,Hà Tĩnh | ||
225 | Biện Thị Vinh | 200,000 | Lộc Hà,Hà Tĩnh | ||
226 | Biện Thị Hựu | 200,000 | Thạch Kim,Lộc Hà | ||
227 | Biện Văn Thường | 100,000 | Thạch Trị,Lộc Hà | ||
228 | Biện Thị Vân | 200,000 | Thạch Hạ,Lộc Hà | ||
229 | Biện Văn Tú | 200,000 | Thạch Hạ,Lộc Hà | ||
230 | Biện Quang Đạt | 1,000,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
231 | Biện Thị Phượng | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
232 | Biện Văn Út | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
233 | Biện Văn Quang | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
234 | Biện Văn Tuyết | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
235 | Biện Văn Ninh | 300,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
236 | Biện Cảnh | 300,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
237 | Biện Văn Thường | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
238 | Biện Văn Quảng | 1,000,000 | Cẩm Thành, Đắk Nông | ||
239 | Biện Văn Tịch | 1,000,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
240 | Gd Biện Văn Bình | 600,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
241 | Biện Văn Thiết | 500,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
242 | Biện Văn Tuất | 300,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
243 | Biện Văn Hải (Phượng) | 500,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
244 | Biện Văn Sơn (Loan) | 500,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
245 | Biện Văn Tường | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
246 | Biện Thành Hưng | 5,000,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
247 | Biện Thành | 500,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
248 | Biện Văn Trung | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
249 | Biện Văn Thạch | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
250 | Biện Văn Thìn | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
251 | Biện Văn Sâm | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
252 | Biện Văn Hưng | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
253 | Biện Thị Xuân | 100,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
254 | Biện Văn Tuấn | 200,000 | Thạch Bắc, Thạch Hà | ||
255 | Chi họ Thạch Bắc | 3,000,000 | Thạch Bắc, Thạch Hà | ||
256 | Biện Văn Hải | 200,000 | Thạch Bắc, Thạch Hà | ||
257 | Biện Văn Thuận | 200,000 | Thạch Bắc, Thạch Hà | ||
258 | Biện Văn Cương | 300,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
259 | Chi họ Biện Văn Ninh | 3,000,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
260 | Biện Thị Xuân | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
261 | Biện Thị Lý | 400,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
262 | Biện Minh | 700,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
263 | Nguyễn Thị Hải | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
264 | Biện Văn Ty | 300,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
265 | Biện Thị Vơn | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
266 | Biện Thị Xuân | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
267 | Biện Văn Tuất | 500,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
268 | Biện Thị Thủ | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
269 | Biện Thị Bình | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
270 | Biện Thị Đông | 100,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
271 | Biện Thị Mến | 200,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
272 | Biện Thị Hồng | 300,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
273 | Biện Văn Khoa | 500,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
274 | Ngô Văn Việt | 500,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
275 | Biện Văn Phượng | 300,000 | Cẩm Thành, Cẩm Xuyên | ||
276 | Các con Biện Văn Hùng | 20,000,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
277 | Biện Văn Tài | 300,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
278 | Biện Thương Lực | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
279 | Biện Văn Huấn | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
280 | Biện Thị Tỷ | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
281 | Biện Văn Tiến | 500,000 | Yên Khánh, Cẩm Vịnh | ||
282 | Con cháu ngoại Biện Xuân | 400,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
283 | Biện Văn Tiểu | 250,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
284 | Biện Văn Tuân | 250,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
285 | Biện Văn Soa | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
286 | Cao Thị Nguyệt | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
287 | Biện Văn Chí | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
288 | Biện Văn Hà (Tâm) | 400,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
289 | Biện Văn Long | 500,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
290 | Biện Văn Đai | 500,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
291 | Biện Văn Như | 100,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
292 | Biện Văn Lợi | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
293 | Biện Văn Dũng | 500,000 | Đông Hạ, Cẩm Vịnh | ||
294 | Biện Tiến Luân | 500,000 | Đông Hạ, Cẩm Vịnh | ||
295 | Biện Văn Hoạt | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
296 | Biện Văn Hiếu | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
297 | Biện Văn Thịnh | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
298 | Biện Văn Bính | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
299 | Biện Minh Trọng | 300,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
300 | Biện Văn Phúc | 300,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
301 | GĐ Bà An | 1,000,000 | Ngũ Phúc, Cẩm Vịnh | ||
302 | Biện Trung | 200,000 | Ngũ Phúc, Cẩm Vịnh | ||
303 | Biện Minh Thủy | 400,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
304 | Biện Văn Quỳnh | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
305 | Biện Văn Chiến | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
306 | Biện Văn Ty | 150,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
307 | Biện Thị Thảo | 200,000 | Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên | ||
308 | Biện Văn Nghĩa | 300,000 | Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên | ||
309 | Thìm Bính | 200,000 | Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên | ||
310 | Biện Thị Thúy | 200,000 | Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên | ||
311 | Biện Thị Loan | 200,000 | Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên | ||
312 | Biện Thuyết | 500,000 | Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên | ||
313 | Nguyễn Công Tý | 150,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
314 | Biện Học | 100,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
315 | Biện Tiến Đàm | 200,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
316 | Biện Văn Thừa | 100,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
317 | Biện Thị Lưu | 300,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
318 | Biện Văn Thái | 200,000 | Cẩm Quan, Cẩm Xuyên | ||
319 | Biện Văn Lan | 200,000 | Cẩm Quan, Cẩm Xuyên | ||
320 | Biện Văn Quang | 200,000 | Cẩm Quan, Cẩm Xuyên | ||
321 | Biện Thị Hoa | 200,000 | Cẩm Quan, Cẩm Xuyên | ||
322 | Biện Thị Tú | 200,000 | Cẩm Quan, Cẩm Xuyên | ||
323 | Biện Lưu (ông Anh) | 2,000,000 | Cẩm Quan, Cẩm Xuyên | ||
324 | Biện Thị Hòa | 200,000 | Cẩm Quan, Cẩm Xuyên | ||
325 | Biện Thị Hiền | 300,000 | Cẩm Quan, Cẩm Xuyên | ||
326 | Biện Thị Lan | 200,000 | Cẩm Bình, Cẩm Xuyên | ||
327 | Biện Thị Nga | 250,000 | Thị Trấn Cẩm Xuyên | ||
328 | Biện Thị Bằng | 250,000 | Thị Trấn Cẩm Xuyên | ||
329 | Biện Thị Hai | 200,000 | Cẩm Bình, Cẩm Xuyên | ||
330 | Biện Thị Văn | 300,000 | Thị Trấn Cẩm Xuyên | ||
331 | Biện Thị Đồng | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
332 | Biện Thị Đào | 100,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
333 | Biện Thị Han | 300,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
334 | Biện Thị Hạnh | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
335 | Biện Văn Phong | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
336 | Biện Thị Hiếu | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
337 | Biện Văn Hải | 300,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
338 | Biện Tuấn Anh | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
339 | Biện Văn Nông | 300,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
340 | Biện Quốc Ân | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
341 | Biện Thị Nghĩa | 100,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
342 | Biện Thanh Hà | 600,000 | Cẩm Vịnh ( Đồng Nai ) | ||
343 | Biện Công | 500,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
344 | Chi họ Yên Khánh | 3,000,000 | Yên Khánh, Cẩm Vịnh | ||
345 | Biện Văn Đức | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
346 | Biện Minh | 100,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
347 | Biện Quang Trung | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
348 | Mự Oanh | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
349 | Biện Văn Thành | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
350 | Biện Văn Thuần | 150,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
351 | Biện Văn Cường | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
352 | Biện Thị Hợi | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
353 | Biện Thị Thảo | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
354 | Biện Quấc Việt | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
355 | Biện Văn Hùng | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
356 | Biện Văn Thắng | 200,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
357 | Biện Văn Hà | 500,000 | Cẩm Vịnh, ( Đồng Nai ) | ||
358 | Biện Văn Tiến | 100,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
359 | Biện Văn Tuân | 100,000 | Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên | ||
360 | Rể họ Biện (Phú Lài) | 500,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
361 | Cháu ngoại Lý Hòa | 200,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
362 | Đặng Ngọc Trung | 200,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
363 | Bà Lan | 200,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
364 | Biện Văn Hòa | 200,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
365 | Biện Thị Vân | 200,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
366 | Biện Thị Dung Đồng | 500,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
367 | Gđ Biện Thị Lý (Hòa) | 1,000,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
368 | Biện Văn Sơn | 500,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
369 | Dương Thị Tâm | 100,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
370 | Biện Văn Quý | 200,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
371 | Biện Văn Nam | 1,000,000 | Cẩm Mỹ ( Gia Lai ) | ||
372 | Họ Dương Văn | 500,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
373 | Nguyễn Trãi | 200,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
374 | Biện Thị Niên | 100,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
375 | Phan Tuyến | 200,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
376 | Biện Thị Luận | 300,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
377 | Biện Hợi | 200,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
378 | Chi họ Cẩm Mỹ Biện Hợi | 3,000,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
379 | Cấp ủy .BCS. Mặt trận | 400,000 | Thôn Mỹ Yên, Cẩm Mỹ | ||
380 | Biện Văn Bình | 200,000 | Thôn Mỹ Yên, Cẩm Mỹ | ||
381 | Gia đình Phi Thạch | 400,000 | Thôn Mỹ Yên, Cẩm Mỹ | ||
382 | Họ Dương Hữu | 300,000 | Thôn Mỹ Yên, Cẩm Mỹ | ||
383 | Họ Lê Cung | 200,000 | Thôn Mỹ Yên, Cẩm Mỹ | ||
384 | Biện Hoàng Thạch | 1,000,000 | Cẩm Mỹ ( Đà Nẵng ) | ||
385 | Biện Văn Nga | 200,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Quan | ||
386 | Biện Văn Thuyết | 200,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
387 | Biện Văn Sơn | 200,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
388 | Dương Thị Từ | 100,000 | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | ||
389 | Chi họ Kỳ Anh Biện Du | 3,000,000 | Kỳ Đồng, Kỳ Anh, Hà Tĩnh | ||
390 | Biện Chí Cương | 200,000 | Kỳ Đồng, Kỳ Anh, Hà Tĩnh | ||
391 | Biện Đông Đức | 50,000 | Kỳ Đồng, Kỳ Anh, Hà Tĩnh | ||
392 | Biện Nhân | 200,000 | Kỳ Anh, Hà Tĩnh | ||
393 | Biện Ái | 200,000 | Kỳ Anh, Hà Tĩnh | ||
394 | Biện Hoài | 500,000 | Kỳ Anh, Hà Tĩnh | ||
395 | Biện Văn Lộc | 200,000 | Kỳ Anh, Hà Tĩnh | ||
396 | Biện Chí Hùng | 200,000 | Kỳ Anh, Hà Tĩnh | ||
397 | Biện Viết Thuần | 500,000 | Kỳ Sơn, Kỳ Anh | ||
398 | Biện Đông Đức | 200,000 | Kỳ Anh, Hà Tĩnh | ||
399 | Biện Văn Dũng | 1,000,000 | Cẩm Lệ, Đà nẵng | ||
400 | Gd Biện Văn Lực | 1,000,000 | Cẩm Lệ, Đà nẵng | ||
401 | Gd Biện Quang Huy | 500,000 | Cẩm Lệ, Đà nẵng | ||
402 | Biện Tú Sinh | 500,000 | Hòa Vang, Đà Nẵng | ||
403 | Chi tộc Đà Nẵng | 3,000,000 | Cẩm Lệ, Đà nẵng | ||
404 | Chi tộc Biện Thương | 2,000,000 | Liên Chiểu, Đà Nẵng | ||
405 | Biện Quang Vũ | 500,000 | Quảng Nam, Đà Nẵng | ||
406 | Biện Nhung | 1,400,000 | Quảng Ngãi | ||
407 | Biện Tấn Dung Thanh | 2,000,000 | Quảng Ngãi | ||
408 | Biện Tám | 2,200,000 | Quảng Ngãi | ||
409 | Biện Thanh Hiên | 300,000 | Đắc Lắc | ||
410 | Biện Văn Châu | 200,000 | Đắc Lắc | ||
411 | Biện Văn Thịnh | 300,000 | Đắc Lắc | ||
412 | Biện Văn Dũng | 500,000 | Bà Rịa Vũng Tàu | ||
413 | Biện Xuân Ngọc | 500,000 | Bà Rịa Vũng Tàu | ||
414 | Biện Xuân Khương | 1,000,000 | Nha Trang | ||
415 | Biện Lý | 1,000,000 | Khánh Hòa | ||
416 | Biện Quốc Dũng | 5,000,000 | Khánh Hòa | ||
417 | Chi họ Khánh Hòa | 4,000,000 | Khánh Hòa | ||
418 | Biện Toàn | 200,000 | Nha Trang | ||
419 | Biện Liềm | 500,000 | Khánh Hòa | ||
420 | Chi họ Diên Khánh | 3,000,000 | Khánh Hòa | ||
421 | Gđ Biện Cư | 2,000,000 | Diên Khanh, Khánh Hòa | ||
422 | Gđ ông Hồ Minh Toản | 500,000 | Thành Phố Hồ Chí Minh | ||
423 | Biện Hùng Chương | 500,000 | Thành Phố Hồ Chí Minh | ||
424 | Biện Văn Long | 10,000,000 | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
425 | Biện Văn Cư | 1,000,000 | Cẩm Vịnh | ||
426 | Chi họ Biện Triệu Phú | 5,000,000 | Củ Chi , TP Hồ Chí Minh | ||
427 | Biện Văn Hiền | 1,000,000 | Đồng Nai | ||
428 | Biện Chứng Học | 2,000,000 | Hoài Nhơn, Bình Định | ||
429 | Biện Văn Hoan | 2,000,000 | Bình Thuận | ||
430 | Biện Đăng Quang | 1.000.000 | Kỳ Anh, Hà Tĩnh | ||
431 432 |
Biện Thành Đồng Biện Tình |
1.000.000 2.000.000 |
Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên Cẩm Thành, Cẩm Xuyên |
||
Cộng |
364.900.000 |
TT |
Chi tộc/ địa danh |
Trưởng Chi tộc |
Thời gian đóng (từ 2011 đến 2018) | Số tiền còn phải đóng |
|
Năm đóng | Số tiền đã đóng |
||||
1 | Đô Lương | Biện Oánh | 2011 - 2018 | 8,000,000 | |
2 |
Thanh Chương |
Biện Cường |
2011 |
1,000,000 |
7,000,000 |
3 |
Nam Cát |
Biện Tân |
2011, 2012 |
2,000,000 |
6,000,000 |
4 |
Xuân Lâm (Nam Đàn) |
Biện Tráng |
2011-2015 (5 năm) |
5,000,000 |
3,000,000 |
5 |
Hoàng trù - Kim Liên |
Biện Đàn |
2011 - 2018 |
8.000.000 |
|
6 |
Xuân Lâm |
Biện Phú |
2011 - 2018 |
8,000,000 |
|
7 |
Nam Giang |
Biện Phú |
2011-2014 |
4,000,000 |
4,000,000 |
8 |
Thanh Long |
Biện Lâm |
8,000,000 |
||
9 |
Trần Phú (TP Hà Tĩnh) |
Biện Thưởng |
2011 - 2018 |
8,000,000 |
|
10 |
Đoài Thịnh (Hà Tĩnh) |
Biện Tại |
8,000,000 |
||
11 | Thạch Trung |
Biện Tại | 2011 - 2018 | 8.000.000 | |
12 | Đức Dũng | Biện Toàn | 2011 | 1,000,000 | 7,000,000 |
13 |
Trần Phú |
Biện Uyển |
2011 - 2018 |
8.000.000 |
|
14 |
Thạch Bắc |
Biện Hoàng |
2011 - 2018 |
8,000,000 |
|
15 |
Thạch Đồng |
Biện Thành |
2011, 2012 |
2,000,000 |
6,000,000 |
16 |
Thạch Đài |
Biện Trọng |
2011 |
1,000,000 |
7,000,000 |
17 |
Hương Khê |
Biện Vị |
2011 - 2018 |
8,000,000 |
|
18 |
Cẩm Vĩnh |
Biện Minh |
8,000,000 |
||
19 |
Cẩm Vĩnh |
Biện Quý |
2013 |
500,000 |
7,500,000 |
20 |
Cẩm Vĩnh (Ngũ Quế) |
Biện Chương |
2013 |
500,000 |
7,500,000 |
21 |
Cẩm Vĩnh |
Biện Hùng |
8,000,000 |
||
22 |
Cẩm Thành |
Biện Trung |
8,000,000 |
||
23 |
Cẩm Mỹ |
Biện Hợi |
2011 - 2018 |
8,000,000 |
|
24 |
Kỳ Anh |
Biện Dư |
2011 - 2018 |
8.000.000 |
|
25 |
Ninh Hòa (Khánh Hòa) |
Biện Dũng |
2011 - 2018 |
8,000,000 |
|
26 |
Diên Khánh (Khánh Hòa) |
Biện Liềm |
2011 - 2018 |
8,000,000 |
|
27 |
Cẩm Lệ (Đà Nẵng) |
B.Bạch Vân |
2011 - 2018 |
8,000,000 |
|
28 |
Đức Nhuận I, Mộ Đức (QNgãi) |
Biện Nhung |
2011- 2015 |
4.800.000 |
3,200,000 |
29 |
Đức Nhuận II, Mộ Đức (QNgãi) |
Biện Hiến |
8,000,000 |
||
30 |
Lâm Đồng |
Biện Châu |
2018 (mới thành lập) |
1,000,000 |
|
31 |
Hậu Lộc (Thanh Hóa) |
Biện Thám |
2011-2013 (3 năm) |
3.000.000 |
5,000,000 |
32 |
Thuận Thành (Bắc Ninh) |
Biện Hoàn |
2011 - 2018 |
8.000.000 |
|
33 34 ... |
Tác giả bài viết: Biện Văn Long - Biện Minh Điền
Nguồn tin: Hội đồng Biện tộc Việt Nam
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://bientocvietnam.com là vi phạm bản quyền
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
HOÀNG GIÁP THANH HÌNH HIẾN SÁT SỨ BIỆN HOÀNH VÀ DI TÍCH QUỐC GIA - ĐỀN THỜ MANG TÊN ÔNG ...
Đang truy cập : 12
•Máy chủ tìm kiếm : 1
•Khách viếng thăm : 11
Hôm nay : 1665
Tháng hiện tại : 99617
Tổng lượt truy cập : 8904053