13:54 EST Thứ năm, 16/01/2025

Menu

 

Trang nhất » Tin Tức » • Lịch sử Biện tộc

LỄ ĐÓN NHẬN BẰNG DI TÍCH QUỐC GIA ĐỀN THỜ BIỆN HOÀNH VÀ LỄ TẾ TỔ BIỆN TỘC VIỆT NAM 2019 ĐÃ THÀNH TÔNG TỐT ĐẸP

Thứ tư - 17/04/2019 00:00
LỄ ĐÓN NHẬN BẰNG DI TÍCH QUỐC GIA
ĐỀN THỜ BIỆN HOÀNH
VÀ LỄ TẾ TỔ BIỆN TỘC VIỆT NAM, 2019
ĐÃ THÀNH CÔNG TỐT ĐẸP
 
                 Ngày 14 tháng 4 năm 2019 (tức ngày mùng 10 tháng 3 Kỷ Hợi) lễ đón nhận Bằng Di tích Quốc gia Đền thờ Biện Hoành (tại Hội trường UBND xã Cẩm Mỹ) và lễ Tế Tổ Biện tộc Việt Nam (tại khu Di tích Đền thờ Biện Hoành thuộc thôn Yên Mỹ, xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh) đã được tổ chức nghiêm trang, hoành tráng và thành công tốt đẹp. Trước đó, ngày 13 tháng 4 năm 2019 (tức ngày mùng 9 tháng 3 Kỷ Hợi), nhiều hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao diễn ra sôi nổi, thắm tình đoàn kết, yêu thương giữa bà con Biện tộc và nhân dân trong vùng.
             Lễ Tế Tổ Biện tộc Việt Nam lần này gắn với sự kiện trọng đại: Đền thờ Biện Hoành – người khai khoa của Biện tộc Việt Nam vừa được xếp hạng Di tích Quốc gia. Niềm vui, niềm tự hào này không chỉ là của bà con Biện tộc mà còn của đông đảo nhân dân, của quê hương đất nước!
             Hơn 3000 bà con Biện tộc và nhân dân từ nhiều vùng miền (Quảng Ninh, Lào Cai, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hà Nội, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Quãng Ngãi, Đà Nẵng, Bình Thuận, Phú Yên, Nha Trang, Khánh Hòa, Đắc Lắc, Lâm Đồng, miền Đông - miền Tây Nam Bộ, TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Tháp, Vĩnh Long, An Giang, Kiên Giang, Cà Mau, Phú Quốc, và một số bà con hải ngoại xa xôi, từ Hoa Kỳ, Canada,…) đã về dự lễ với tấm lòng tri ân thành kính, sâu sắc. Nhiều Chi tộc và bà con đã đóng góp công đức cao cả (Hội đồng Biện tộc sẽ công bố
Bảng vàng công đức cụ thể, chi tiết trong những ngày tới).
            Buổi lễ hân hạnh được đón tiếp đại diện của các cấp chính quyền, các tổ chức, cơ quan, đơn vị, hội, đoàn từ trung ương đến địa phương (Cục Di sản văn hóa - Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tỉnh ủy, HĐND và UBND tỉnh Hà Tĩnh; Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh; Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Cẩm Xuyên, các phòng/ ban chức năng huyện Cẩm Xuyên; Đảng ủy, HĐND và UBND xã Cẩm Mỹ; các tổ chức đoàn thể xã Cẩm Mỹ; đông đảo cán bộ và nhân dân thôn Yên Mỹ); đại diện các cơ quan báo, đài, truyền thông; các nhà khoa học của các trường Đại học (Đại học Vinh, Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quy Nhơn), các Viện nghiên cứu (Lịch sử, Văn hóa, Dân tộc học), Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam; đại diện một số dòng họ của các huyện Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, TP. Hà Tĩnh)…  
            Con đường dẫn đến khu di tích cũng như toàn bộ không gian khu di tích Đền thờ Biện Hoành chưa bao giờ ngập tràn cờ hoa rực rỡ trong sắc nắng vàng tươi và sự ấm nồng, gắn kết của tình cảm giống nòi, tình người đến thế. Chương trình lễ Tế Tổ Biện tộc Việt Nam và đón nhận Bằng Di tích Quốc gia Đền thờ Biện Hoành 2019 được tổ chức hết sức nghiêm trang, chu đáo. Tất cả đều thể hiện được tấm lòng tôn kính, tri ân sâu sắc đối với tổ tiên, đáp ứng được tâm nguyện của bà con Biện tộc cũng như nhân dân địa phương trong hướng về cội nguồn, tìm thêm niềm tin và sức mạnh để vững bước hướng đến tương lai… (Phóng sự về lễ đón nhận Bằng Di tích Quốc gia Đền thờ Biện Hoành và lễ Tế Tổ Biện tộc Việt Nam 2019 đã được công bố trên HTTV cùng nhiều trang mạng xã hội tích cực;
đặc biệt, để xem bản tương đối đầy đủ, xin mời bà con vào YouTube, gõ vào ô tìm kiếm: Lế Tế Tổ Biện tộc Việt Nam và đón nhận Bằng Di tích Quốc gia Đền thờ Biện Hoành 2019
. Còn bộ phim tài liệu về Hoàng giáp Biện Hoành (đang thực hiện) sẽ được trình chiếu trên VTV1, VTV4,... trong thời gian tới).
           Hội đồng Biện tộc Việt Nam xin gửi đến các Quý vị đại biểu, các vị khách quý và tất cả bà con lời cám ơn chân thành, trân trọng và lời chúc tốt đẹp nhất!
            Mong chờ, hẹn gặp lại tất cả các Quý vị và bà con vào dịp lễ Tế Tổ Biện tộc Việt Nam lần tới: Mùng 10 tháng 3 (Âm lịch) 2022!

 

LỜI CẢM ƠN
(Đã phát trên Đài Truyền hình Hà Tĩnh)
              Lễ đón nhận Bằng Di tích Quốc gia Đền thờ Biện Hoành và lễ Tế Tổ Biện tộc Việt Nam ngày 14/4/2019 (tức 10 tháng 3 Kỷ Hợi) tại xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh đã được tổ chức nghiêm trang, chu đáo. Hội đồng Biện tộc Việt Nam xin chân thành gửi lời cám ơn đến: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Tỉnh ủy, HĐND và UBND tỉnh Hà Tĩnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Tĩnh; Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Cẩm Xuyên; các phòng, ban trong huyện; Đảng ủy, HĐND, UBND và các đoàn thể xã Cẩm Mỹ; Cán bộ và nhân dân thôn Yên Mỹ, xã Cẩm Mỹ; Đại diện các cơ quan báo, đài, truyền thông, các đơn vị trên địa bàn Hà Tĩnh; các nhà khoa học của Đại học Vinh, Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quy Nhơn và các Viện nghiên cứu: Lịch sử, Văn hóa, Dân tộc học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam; đại diện một số dòng họ ở các huyện Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc; và đông đảo nhân dân xa, gần đã về tham dự.
            Sự quan tâm của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Hà Tĩnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Tĩnh; Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Cẩm Xuyên; Đảng ủy, HĐND, UBND xã Cẩm Mỹ, thôn Yên Mỹ và các tổ chức, đơn vị, các quý vị đại biểu cùng đông đảo bà con nhân dân đã thể hiện tấm lòng tôn kính, tri ân và trách nhiệm đối với Tiền Nhân – người có công với dân, với nước;
            Quá trình tổ chức buổi Lễ có gì sơ suất, xin được lượng thứ!

 
                                                            TM. Hội đồng Biện tộc Việt Nam
                                                                                 Chủ tịch:
 

                                                            PGS.TS.GVCC. Biện Minh Điền
                                                         
 


 DANH SÁCH CÁC CHI TỘC ĐÃ HOÀN THÀNH
TIỀN HƯƠNG LỄ ĐỀN THỜ TỔ TIÊN TỪ 2011 ĐẾN 2018
(1000.000đ/ năm):
 
TT Chi tộc/ Địa danh Trưởng Chi tộc Số tiền Ghi chú
1 Trần Phú (TP Hà Tĩnh) Biện Thưởng 8.000.000 Đủ 8 năm
2 Cẩm mỹ (Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh) Biện Xuân Hợi 8.000.000 Đủ 8 năm
3 Diên Khánh (Khánh Hòa) Biện Liềm 8.000.000 Đủ 8 năm
4 Hương Khê (Hà Tĩnh) Biện Vị 8.000.000 Đủ 8 năm
5 Thạch Bắc (Hà Tĩnh) Biện Văn Hoàng 8.000.000 Đủ 8 năm
6 Thuận Thành (Bắc Ninh) Biện Hoàn 8.000.000 Đủ 8 năm
7 Hoàng Trù – Kim Liên Biện Đàn 8.000.000 Đủ 8 năm
8 Xuân Lâm Biện Phú 8.000.000 Đủ 8 năm
9 Thạch Trung (Hà Tĩnh) Biện Tại 8.000.000 Đủ 8 năm
10 Trần Phú (Hà Tĩnh) Biện Uyển 8.000.000 Đủ 8 năm
11 Kỳ Anh (Hà Tĩnh) Biện Dư 8.000.000 Đủ 8 năm
12 Ninh Hòa (Khánh Hòa) Biện Quốc Dũng 8.000.000 Đủ 8 năm
13 Diên Khánh (Khánh Hòa) Biện Liềm 8.000.000 Đủ 8 năm
14 Cẩm Lệ (Đà Nẵng) Biện Bạch Vân 8.000.000 Đủ 8 năm
 
Ghi chú: Các Chi tộc chưa hoàn thành nghĩa vụ tiền hương lễ (xin xem ở bảng tổng hợp, trang sau), kính đề nghị tiếp tục hoàn thành, vì công việc đối với Tổ Tiên còn rất nhiều...
Xin trân trọng cám ơn các Chi tộc và bà con!

 
 
 
DANH SÁCH ĐÓNG GÓP CÔNG ĐỨC  LỄ TẾ TỔ BIỆN TỘC VIỆT NAM
VÀ ĐÓN NHẬN BẰNG DI TÍCH QUỐC GIA ĐỀN THỜ BIỆN HOÀNH, 2019
I. Đóng góp trước ngày khai lễ:
1. Biện Văn Bành (TP. Hồ Chí Minh):                                  5.000.000đ
2. Biện Văn Long (TP. Hồ Chí Minh):                                  5.000.000đ
3. Biện Thị Hoàng Ngọc (Hà Nội): 5.200.000+500.000 =    5.700.000đ
4. Biện Hà (Xuân Lâm, Nam Đàn):                                      1.000.000đ
5. Biện Văn Hòa (TP. Hồ Chí Minh, gốc Cẩm Vĩnh):          10.000.000đ
6. Biện Triệu Phú (TP. Hồ Chí Minh):                                  3.000.000đ
7. Biện Chứng Học (TP. Hồ Chí Minh):                               1.000.000đ
8. Nhóm công đức 10.3.2018:                                          12.500.000đ
(Nhóm gồm 39 người, do Biện Quyền phát động, xin ghi tên cụ thể sau
 
II. Đóng góp trong ngày khai lễ (14.4.2019/ Mùng 10 tháng 3 Kỷ Hợi):
TT Chi  họ và cá nhân  Số tiền Địa chỉ Ghi chú
1 Chi họ Thuận Thành, Bắc Ninh    5000.000 + Đôi Hạc quý (bằng Đồng)  
2 Biện Xuân Bá      200,000 Hà Lư, Bắc Ninh  
3 Biện Xuân Quýnh      200,000 Bắc Ninh  
4 Biện Bắc Ninh      200,000 Bắc Ninh  
5 Biện Văn Luận      200,000 Bắc Ninh  
6 Biện Thị Chuân      500,000 Bắc Ninh  
7 Biện Văn Long      500,000 Bắc ninh  
8 Biện Xuân Tứ      200,000 Bắc Ninh  
9 Biện Xuân Quý      200,000 Bắc Ninh  
10 Biện Xuân Trung      200,000 Bắc Ninh  
11 Biện Xuân Quang      200,000 Bắc Ninh  
12 Biện Thị Mỳ      200,000 Bắc Ninh  
13 Biện Xuân Vịm      200,000 Bắc Ninh  
14 Biện Xuân Trường      200,000 Bắc Ninh  
15 Biện Xuân Long      200,000 Bắc Ninh  
16 Biện Văn Vững      200,000 Thuận Thành Bắc Ninh  
17 Biện Xuân Hùng   1,000,000 Bắc Giang/ Cẩm Mỹ  
18 Biện Xuân Hòa      500,000 Đông Anh, Hà Nội  
19 Biện Tùng Khánh      500,000 Đông Anh, Hà Nội  
20 Biện Thanh Nghệ      700,000 Hà Nội  
21 Biện Hồng Phúc      700,000 Hà Nội  
22 Biện Hùng Dũng   1,000,000 Hạ Long, Quảng Ninh  
23 Biện Cường   5,000,000 Hạ Long, Quảng Ninh  
24 Biện Văn Mông      200,000 Hòa Lộc, Hậu Lộc TH  
25 Biện Minh Thành      200,000 Hòa Lộc, Hậu Lộc TH  
26 Biện Xuân Phần      200,000 Hòa Lộc, Hậu Lộc TH  
27 Biện Thị Huế      200,000 Hòa Lộc, Hậu Lộc TH  
28 Biện Văn Trần      500,000 Bỉm Sơn, Thanh Hóa  
29 Biện Tiến Hải   5,000,000 Bỉm Sơn, Thanh Hóa  
30 Chi Hậu Lộc   5,500,000 Hậu lộc, Thanh Hóa  
31 Biện Văn Minh      200,000 Hậu lộc, Thanh Hóa  
32 Nguyễn Thị Lan      200,000 Thanh Hóa  
33 Biện Thị Lưu      150,000 Thanh Hóa  
34 Biện Thị Nhợi      100,000 Thanh Hóa  
35 Phạm Văn Hạnh      100,000 Hậu lộc, Thanh Hóa  
  Biện Thị lý      100,000 Hậu lộc, Thanh Hóa  
36 Biện Xuân Hòa      100,000 Hậu lộc, Thanh Hóa  
37 Biện Văn Thùy      100,000 Hậu lộc, Thanh Hóa  
38 Biện Văn Thắng      100,000 Hậu lộc, Thanh Hóa  
39 Biện Văn Lợi      100,000 Hậu lộc, Thanh Hóa  
40 Biện Văn Nhế      100,000 Hậu lộc, Thanh Hóa  
41 Biện Văn Quế      100,000 Hậu lộc, Thanh Hóa  
42 Biện Văn Thương      500,000 Đô Lương, NA  
43 Chi họ Đô Lương 15,000,000 Đô Lương, NA  
44 Biện Hữu Hòa      100,000 Thanh Chương, NA  
45 Biện Hữu Hải      100,000 Thanh Chương, NA  
46 Biện Hữu Đài      100,000 Thanh Chương, NA  
47 Gia đình Biện Cường   1,000,000 Thanh Hà, Thanh Chương  
48 Chi họ Thanh Chương   3,000,000 Thanh Hà, Thanh Chương  
49 Biện Văn Trường   1,000,000 Võ Liệt, Thanh Chương  
50 Biện Anh Võ      500,000 Thanh Chương, NA  
51 Biện Văn Lâm      500,000 Thanh Chương, NA  
52 Biện Văn Thuận   1,000,000 Thanh Chương, NA  
53 Biện Văn Cương      500,000 Thanh Chương, NA  
54 Biện Văn Lĩnh      200,000 Thanh Chương, NA  
55 Biện Văn Bình      200,000 Thanh Chương, NA  
56 Biện Văn Chung      200,000 Thanh Chương, NA  
57 Biện Thanh Hòa      200,000 Thanh Chương, NA  
58 Biện Văn Thế      100,000 Thanh Chương, NA  
59 Biện Văn Lập      100,000 Thanh Chương, NA  
60 Biện Văn Anh      200,000 Thanh Chương, NA  
61 Biện Thị Thanh      500,000 Thanh Chương, NA  
62 Biện Toàn      500,000 Thanh Chương, NA  
63 Biện Văn Trung      500,000 Xuân Lâm, Nam Đàn, NA  
64 Biện Tường      500,000 Xuân Lâm, Nam Đàn, NA  
65 Chi Biện Hà, chi ông Phú   5,700,000 Xuân Lâm, Nam Đàn, NA  
66 Biện Trung Thông      700,000 Xuân Lâm, Nam Đàn, NA  
67 Biện Đức Cường      700,000 Xuân Lâm, Nam Đàn, NA  
68 Bố con Biện Văn Minh      500,000 Xuân Lâm, Nam Đàn, NA  
69 Nam Giang   3,000,000 Nam Giang, Nam Đàn, NA (28 người)
70 Biện Văn Quý      300,000 Nam Đàn, NA  
71 Biện Văn Gang      500,000 Nam Đàn, NA  
72 Chi họ Biện Đức Tráng   3,000,000 Xuân Lâm, Nam Đàn, NA  
73 Biện Hùng      500,000 Kim Liên, Nam Đàn, NA  
74 Biện Xuân Huề   1,000,000 TP Vinh, NA  
75 Nguyễn Thị Liên      200,000 TP Vinh, NA  
76 Biện Thanh Hiếu      300,000 Xuân Lâm, Nam Đàn, NA  
77 Chi tộc Biện Đàn   3,000,000 Kim Liên, Nam Đàn, NA  
78 Chi Nam Cát Biện Tân   5,200,000 Nam Cát, Nam Đàn, NA  
79 Biện Sinh Toàn      500,000 Xuân Lâm, Nam Đàn, NA  
80 Biện Quang khánh      200,000 Xuân Lâm, Nam Đàn, NA  
81 Biện Thành   1,000,000 Kim Liên, Nam Đàn, NA  
82 Biện Hoàng   1,000,000 Nam Đàn, NA  
83 Biện Thị Châu      200,000 Xuân Lâm, Nam Đàn, NA  
84 Biện Văn Quý      500,000 Xuân Lâm, Nam Đàn, NA  
85 Biện Trọng Minh     5,900,000 Tân Kỳ, NA  
 
86 Biện Trọng Mạo
87 Biện Văn Nam      200,000 Đức Thọ, HT  
88 Biện Văn Quyền   3,000,000 Chi họ Đức Dũng Đức Thọ  
89 Biện Viết Toàn      500,000 Chi họ Đức Dũng Đức Thọ, HT  
90 Biện Văn Thọ      100,000 Chi họ Đức Dũng, Đức Thọ  
91 Biện Văn Tĩnh      500,000 Chi họ Đức Dũng Đức Thọ, HT  
92 Biện Quỳ      200,000 Chi họ Đức Dũng, Đức Thọ, HT  
93 Biện Hải      200,000 Chi họ Đức Dũng, Đức Thọ, HT  
94 Biện Trọng Bình      500,000 Chi họ Đức Dũng, Đức Thọ, HT  
95 Biện Văn Hưng      200,000 Chi họ Đức Dũng, Đức Thọ, HT  
96 Nguyễn Tương Lưu      250,000 Can Lộc, Hà Tĩnh  
97 Nguyễn Huy Mỹ      250,000 Can Lộc, Hà Tĩnh  
98 Biện Hùng   1,000,000 Trung Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh  
99 Biện Thanh Sơn   1,000,000 P. Nam Hồng, Hồng Lĩnh  
100 GĐ Biện Hữu Dư   1,500,000 TP Vinh  
101 Biện Hà Thu      200,000 Lê Mao, TP Vinh  
102 Biện Thanh Thủy      500,000 Quán Bàu, TP Vinh  
103 Biện Thanh Hảo   1,000,000 Đông Vĩnh, TP Vinh  
104 Biện Phượng - Loan - Hoàng   2,500,000 TP Vinh  
105 GĐ Biện Thành Luân   2,000,000 Nghi Liên, TP Vinh  
106 GĐ Biện Thị Tịnh      400,000 TP Vinh - Thạch Hương  
107 Biện Xuân Thành   1.000.000
+3.000.000
TP Vinh - Thạch Hương (3000.000 xây mộ Tổ mẫu 2016)
108 Biện Lương Sơn   1,000,000 TP Vinh + Thạch Hương  
109 Biện Thị Quỳnh Nga   1,000,000 ĐH Vinh  
110 Đào Thị Hoa      100,000 Hưng Lộc, TP Vinh  
111 Biện Tư Thục      200,000 Hưng Lộc, TP Vinh  
112 Biện Du   1,000,000 Bến Thủy, TP Vinh  
113 Chi họ Hương Khê   4,200,000 Hương Đô, Hương Khê, HT  
114 Biện Ngọc Trai   1,000,000 Hương Đô, Hương Khê, HT  
115 Biện Thị Hoa      500,000 Thị Trấn Hương Khê  
116 Biện Thị Lý      200,000 Thị Trấn Hương Khê  
117 Biện Thị Sen      500,000 Thị Trấn Hương Khê  
118 Biện Thị Hằng      100,000 P. Nguyễn Du, Hà Tĩnh  
119 Biện Thị Hà      400,000 P. Nguyễn Du, Hà Tĩnh  
120 Biện Văn Thành      200,000 P. Nguyễn Du, Hà Tĩnh  
121 Chi tộc Biện Uyển   6,400,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
122 Biện Văn Nghè      300,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
123 Gđ Biện Hưng      500,000 Nguyễn Du, Hà Tĩnh  
124 Biện Thanh Hải   1,000,000 Nguyễn Du, Hà Tĩnh  
125 Biện Văn Đào      200,000 Nguyễn Du, Hà Tĩnh  
126 Gđ ông bà Quỵ   1,000,000 Phường Thạch Linh  
127 Biện Thị Diên      300,000 Hà Huy Tập, Vinh  
128 Biện Văn Quảng      300,000 Hà Huy Tập, Vinh  
129 Chi tộc Biện Văn Trọng   3,000,000 Nhật Tân, P. Thạch Linh  
130 Biện Song Hào      500,000 Thành Phố Hà Tĩnh  
131 Biện Văn Tam      400,000 Thành Phố Hà Tĩnh  
132 Biện Văn Đồng      400,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
133 Biện Văn Sinh      500,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
134 Biện Văn Hường      200,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
135 Biện Thị Nhung      200,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
136 Biện Văn Thông      700,000 Linh Tiến, Thạch Linh  
137 Biện Anh Hoàng      200,000 Thạch Linh, Hà Tĩnh  
138 Biện Văn Bằng      200,000 Linh Tiến, Thạch Linh  
139 Con cháu cố Đậu      700,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
140 Con cháu cố Chấp   2,400,000 Trần Phú , Hà Tĩnh Biện Uyển
141 Biện Văn Trọng   1,000,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
142 Biện Văn Quế      200,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
143 Biện văn Định      500,000 P. Nguyễn Du, Hà Tĩnh  
144 Biện Văn Hòa      250,000 Tổ 7 Nguyễn Du, Hà Tĩnh  
145 Biện Văn Nam      250,000 Tổ 7 Nguyễn Du, Hà Tĩnh  
146 Biện Quang       200,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
147 Biện Hòe      200,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
148 Nhà Hàng Hùng Lan   1,000,000 Thành Phố Hà Tĩnh  
149 Biện Thị Hoa      250,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
150 Biện Thị Lài      250,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
151 Biện Văn Liệu      500,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
152 Biện Thị Tam      200,000 Thạch Linh, Hà Tĩnh  
153 Biện Văn Lệ      600,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
154 Biện Văn Tương   1,500,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
155 Biện Thị Hoa      200,000 Thạch Linh, Hà Tĩnh  
156 Biện Thị Lý ( ông Đệ )      500,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
157 Biện Thị Tính ( ông Đệ )      800,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
158 Biện Văn Hải      200,000 Nguyễn Du, Hà Tĩnh  
159 Biện Chung      700,000 Trần phú ,Hà Tĩnh  
160 Biện Đức Anh      500,000 Nguyễn Du, Hà Tĩnh  
161 Biện Văn Quang      300,000 Nguyễn Du, Hà Tĩnh  
162 Lê Thị Phương      200,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
163 Phan Thị Ba      200,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
164 Biện Văn Tác      200,000 Thành Phố Hà Tĩnh  
165 Biện Lương Ngọc      200,000 Thành Phố Hà Tĩnh  
166 Biện Sỹ Thái   1,000,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
167 Biện Văn Cần      200,000 Nguyễn Du, Hà Tĩnh  
168 Chi Biện Văn Thưởng   3,000,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
169 Biện Văn Thưởng   1,000,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
170 Biện Văn Nghi   3,000,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
171 Biện Văn Trí   1,000,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
172 Chi Lâm Đồng, Đồng Nai   3,000,000 Lâm Đồng,Đồng Nai  
173 Biện Tiến Đông   1,000,000 Trần Phú, Hà Tĩnh  
174 Biện Văn Dũng      500,000 Nguyễn Du, Hà Tĩnh  
175 Phạm Hữu Thành      500,000 Thành Phố Hà Tĩnh Cháu ông Đệ
176 Biện Văn Quế      500,000 Đoài Thịnh, Thạch Trung  
177 Biện Văn Duyên      500,000 Đoài Thịnh, Thạch Trung  
178 Biện Văn Quản      150,000 Đoài Thịnh, Thạch Trung  
179 Biện Văn Sỹ      100,000 Đoài Thịnh, Thạch Trung  
180 Biện Văn Lợi      100,000 Đoài Thịnh, Thạch Trung  
181 Biện Lương Hải      200,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
182 Biện Văn Thắng      100,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
183 Biện Văn Huấn      100,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
184 Biện Thị Sắc      200,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
185 Biện Thị Hà      200,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
186 Biện Dương Tùng   1,000,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
187 Biện Văn Tuấn      200,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
188 Biện Văn Lý      200,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
189 Biện Văn Phú      200,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
190 Biện Văn Thành      200,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
191 Biện Thị Mai      100,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
192 Biện Thị Tâm      100,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
193 Biện Thị Thanh      100,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
194 Biện Văn Nhân      500,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
195  Biện Văn Bằng      200,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
196 Biện Văn Nguyên      200,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
197 Biện Văn Tam      200,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
198 Biện Văn Lợi      300,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
199 Biện Văn Anh      200,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
200 Biện Văn Thanh      200,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
201 Họ Ngoại      500,000 Thạch Trung, Hà Tĩnh  
202 Chi họ Biện Văn Dùng   5,000,000 Thạch Long, Thạch Hà  
203 Chi họ Thạch Hương   3,000,000 Thạch Hương, Thạch Hà  
204 Biện Văn Ninh      200,000 Thạch Hương, Thạch Hà  
205 Biện Văn Sỹ      200,000 Thạch Hương, Thạch Hà  
206 Biện Văn Quế      200,000 Thạch Hương, Thạch Hà  
207 Biện Thị Danh      100,000 Thạch Hương, Thạch Hà  
208 Biện Thị Quỳnh Như      100,000 Thạch Hương, Thạch Hà  
209 Biện Văn Hà      100,000 Thạch Hương, Thạch Hà  
210 Biện Văn Hòa      100,000 Thạch Hương, Thạch Hà  
211 Biện Văn Hoàng      100,000 Thạch Hương, Thạch Hà  
212 Biện Văn Tuyến      200,000 Thạch Hương, Thạch Hà  
213 Hoàng Lâm      300,000 Thạch Hương, Thạch Hà  
214 Biện Văn Nam      200,000 Thạch Hương, Thạch Hà  
215 Biện Văn Tương      200,000 Thạch Hương, Thạch Hà  
216 Biện Văn Thành      200,000 Thạch Hương, Thạch Hà  
217 Biện Văn Tính      200,000 Thạch Hương, Thạch Hà,  
218 GĐ Loan Tiếp      200,000 Thạch Tân,Thạch Hà  
219 Biện Hoài Văn      200,000 Thạch Điều,Thạch Hà  
220 Biện Chí Thành   5,600,000 Thạch Đồng,Thạch Hà  
221 Biện Hồng Châu      100,000 Thạch Kim,Lộc Hà  
222 Biện Ngọc Cường   1,500,000 Thạch Kim,Lộc Hà  
223 Biện Danh Tuân      200,000 Lộc Hà,Hà Tĩnh  
224 Biện Danh Thắng      200,000 Lộc Hà,Hà Tĩnh  
225 Biện Thị Vinh      200,000 Lộc Hà,Hà Tĩnh  
226 Biện Thị Hựu      200,000 Thạch Kim,Lộc Hà  
227 Biện Văn Thường      100,000 Thạch Trị,Lộc Hà  
228 Biện Thị Vân      200,000 Thạch Hạ,Lộc Hà  
229 Biện Văn Tú      200,000 Thạch Hạ,Lộc Hà  
230 Biện Quang Đạt   1,000,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
231 Biện Thị Phượng      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
232 Biện Văn Út      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
233 Biện Văn Quang      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
234 Biện Văn Tuyết      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
235 Biện Văn Ninh      300,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
236 Biện Cảnh      300,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
237 Biện Văn Thường      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
238 Biện Văn Quảng   1,000,000 Cẩm Thành, Đắk Nông  
239 Biện Văn Tịch   1,000,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
240 Gd Biện Văn Bình      600,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
241 Biện Văn Thiết      500,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
242 Biện Văn Tuất      300,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
243 Biện Văn Hải (Phượng)      500,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
244 Biện Văn Sơn (Loan)      500,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
245 Biện Văn Tường      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
246 Biện Thành Hưng   5,000,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
247 Biện Thành      500,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
248 Biện Văn Trung      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
249 Biện Văn Thạch      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
250 Biện Văn Thìn      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
251 Biện Văn Sâm      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
252 Biện Văn Hưng      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
253 Biện Thị Xuân      100,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
254 Biện Văn Tuấn      200,000 Thạch Bắc, Thạch Hà  
255 Chi họ Thạch Bắc   3,000,000 Thạch Bắc, Thạch Hà  
256 Biện Văn Hải      200,000 Thạch Bắc, Thạch Hà  
257 Biện Văn Thuận      200,000 Thạch Bắc, Thạch Hà  
258 Biện Văn Cương      300,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
259 Chi họ Biện Văn Ninh   3,000,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
260 Biện Thị Xuân      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
261 Biện Thị Lý      400,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
262 Biện Minh      700,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
263 Nguyễn Thị Hải      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
264  Biện Văn Ty      300,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
265 Biện Thị Vơn      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
266 Biện Thị Xuân      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
267 Biện Văn Tuất      500,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
268 Biện Thị Thủ      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
269 Biện Thị Bình      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
270 Biện Thị Đông      100,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
271 Biện Thị Mến      200,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
272 Biện Thị Hồng      300,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
273 Biện Văn Khoa      500,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
274 Ngô Văn Việt      500,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
275 Biện Văn Phượng      300,000 Cẩm Thành, Cẩm Xuyên  
276 Các con Biện Văn Hùng 20,000,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
277 Biện Văn Tài      300,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
278 Biện Thương Lực      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
279 Biện Văn Huấn      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
280 Biện Thị Tỷ      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
281 Biện Văn Tiến      500,000 Yên Khánh, Cẩm Vịnh  
282 Con cháu ngoại Biện Xuân      400,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
283 Biện Văn Tiểu      250,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
284 Biện Văn Tuân      250,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
285 Biện Văn Soa      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
286 Cao Thị Nguyệt      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
287 Biện Văn Chí      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
288 Biện Văn Hà (Tâm)      400,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
289 Biện Văn Long      500,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
290 Biện Văn Đai      500,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
291 Biện Văn Như      100,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
292 Biện Văn Lợi      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
293 Biện Văn Dũng      500,000 Đông Hạ, Cẩm Vịnh  
294 Biện Tiến Luân      500,000 Đông Hạ, Cẩm Vịnh  
295 Biện Văn Hoạt      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
296 Biện Văn Hiếu      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
297 Biện Văn Thịnh      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
298 Biện Văn Bính      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
299 Biện Minh Trọng      300,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
300 Biện Văn Phúc      300,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
301 GĐ Bà An   1,000,000 Ngũ Phúc, Cẩm Vịnh  
302 Biện Trung      200,000 Ngũ Phúc, Cẩm Vịnh  
303 Biện Minh Thủy      400,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
304 Biện Văn Quỳnh      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
305 Biện Văn Chiến      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
306 Biện Văn Ty      150,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
307 Biện Thị Thảo      200,000 Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên  
308 Biện Văn Nghĩa      300,000 Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên  
309 Thìm Bính      200,000 Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên  
310 Biện Thị Thúy      200,000 Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên  
311 Biện Thị Loan      200,000 Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên  
312 Biện Thuyết      500,000 Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên  
313 Nguyễn Công Tý      150,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
314 Biện Học      100,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
315 Biện Tiến Đàm      200,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
316 Biện Văn Thừa      100,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
317 Biện Thị Lưu      300,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
318 Biện Văn Thái      200,000 Cẩm Quan, Cẩm Xuyên  
319 Biện Văn Lan      200,000 Cẩm Quan, Cẩm Xuyên  
320 Biện Văn Quang      200,000 Cẩm Quan, Cẩm Xuyên  
321 Biện Thị Hoa      200,000 Cẩm Quan, Cẩm Xuyên  
322 Biện Thị Tú      200,000 Cẩm Quan, Cẩm Xuyên  
323 Biện Lưu (ông Anh)   2,000,000 Cẩm Quan, Cẩm Xuyên  
324 Biện Thị Hòa      200,000 Cẩm Quan, Cẩm Xuyên  
325 Biện Thị Hiền      300,000 Cẩm Quan, Cẩm Xuyên  
326 Biện Thị Lan      200,000 Cẩm Bình, Cẩm Xuyên  
327 Biện Thị Nga      250,000 Thị Trấn Cẩm Xuyên  
328 Biện Thị Bằng      250,000 Thị Trấn Cẩm Xuyên  
329 Biện Thị Hai      200,000 Cẩm Bình, Cẩm Xuyên  
330 Biện Thị Văn      300,000 Thị Trấn Cẩm Xuyên  
331 Biện Thị Đồng      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
332 Biện Thị Đào      100,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
333 Biện Thị Han      300,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
334 Biện Thị Hạnh      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
335 Biện Văn Phong      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
336 Biện Thị Hiếu      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
337  Biện Văn Hải      300,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
338 Biện Tuấn Anh      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
339 Biện Văn Nông      300,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
340 Biện Quốc Ân      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
341 Biện Thị Nghĩa      100,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
342 Biện Thanh Hà      600,000 Cẩm Vịnh ( Đồng Nai )  
343 Biện Công      500,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
344 Chi họ Yên Khánh   3,000,000 Yên Khánh, Cẩm Vịnh  
345 Biện Văn Đức      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
346 Biện Minh      100,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
347 Biện Quang Trung      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
348 Mự Oanh      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
349 Biện Văn Thành      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
350 Biện Văn Thuần      150,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
351 Biện Văn Cường      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
352 Biện Thị Hợi      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
353 Biện Thị Thảo      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
354 Biện Quấc Việt      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
355 Biện Văn Hùng      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
356 Biện Văn Thắng      200,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
357 Biện Văn Hà      500,000 Cẩm Vịnh, ( Đồng Nai )  
358 Biện Văn Tiến      100,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
359 Biện Văn Tuân      100,000 Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên  
360 Rể họ Biện (Phú Lài)      500,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
361 Cháu ngoại Lý Hòa      200,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
362 Đặng Ngọc Trung      200,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
363 Bà Lan      200,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
364 Biện Văn Hòa      200,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
365 Biện Thị Vân      200,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
366 Biện Thị Dung Đồng      500,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
367 Gđ Biện Thị Lý (Hòa)   1,000,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
368 Biện Văn Sơn      500,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
369 Dương Thị Tâm      100,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
370 Biện Văn Quý      200,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
371 Biện Văn Nam   1,000,000 Cẩm Mỹ ( Gia Lai )  
372 Họ Dương Văn      500,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
373 Nguyễn Trãi      200,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
374 Biện Thị Niên      100,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
375 Phan Tuyến      200,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
376 Biện Thị Luận      300,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
377 Biện Hợi      200,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
378 Chi họ Cẩm Mỹ Biện Hợi   3,000,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
379 Cấp ủy .BCS. Mặt trận      400,000 Thôn Mỹ Yên, Cẩm Mỹ  
380 Biện Văn Bình      200,000 Thôn Mỹ Yên, Cẩm Mỹ  
381 Gia đình Phi Thạch      400,000 Thôn Mỹ Yên, Cẩm Mỹ  
382 Họ Dương Hữu      300,000 Thôn Mỹ Yên, Cẩm Mỹ  
383 Họ Lê Cung      200,000 Thôn Mỹ Yên, Cẩm Mỹ  
384 Biện Hoàng Thạch   1,000,000 Cẩm Mỹ ( Đà Nẵng )  
385 Biện Văn Nga      200,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Quan  
386 Biện Văn Thuyết      200,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
387 Biện Văn Sơn      200,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
388 Dương Thị Từ      100,000 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên  
389 Chi họ Kỳ Anh Biện Du   3,000,000 Kỳ Đồng, Kỳ Anh, Hà Tĩnh  
390 Biện Chí Cương      200,000 Kỳ Đồng, Kỳ Anh, Hà Tĩnh  
391 Biện Đông Đức        50,000 Kỳ Đồng, Kỳ Anh, Hà Tĩnh  
392 Biện Nhân      200,000 Kỳ Anh, Hà Tĩnh  
393 Biện Ái      200,000 Kỳ Anh, Hà Tĩnh  
394  Biện Hoài      500,000 Kỳ Anh, Hà Tĩnh  
395 Biện Văn Lộc      200,000 Kỳ Anh, Hà Tĩnh  
396 Biện Chí Hùng      200,000 Kỳ Anh, Hà Tĩnh  
397 Biện Viết Thuần      500,000 Kỳ Sơn, Kỳ Anh  
398 Biện Đông Đức      200,000 Kỳ Anh, Hà Tĩnh  
399 Biện Văn Dũng   1,000,000 Cẩm Lệ, Đà nẵng  
400 Gd Biện Văn Lực   1,000,000 Cẩm Lệ, Đà nẵng  
401 Gd Biện Quang Huy      500,000 Cẩm Lệ, Đà nẵng  
402 Biện Tú Sinh      500,000 Hòa Vang, Đà Nẵng  
403 Chi tộc Đà Nẵng   3,000,000 Cẩm Lệ, Đà nẵng  
404 Chi tộc Biện Thương   2,000,000 Liên Chiểu, Đà Nẵng  
405 Biện Quang Vũ      500,000 Quảng Nam, Đà Nẵng  
406 Biện Nhung   1,400,000 Quảng Ngãi  
407 Biện Tấn Dung Thanh   2,000,000 Quảng Ngãi  
408 Biện Tám   2,200,000 Quảng Ngãi  
409 Biện Thanh Hiên      300,000 Đắc Lắc  
410 Biện Văn Châu      200,000 Đắc Lắc  
411 Biện Văn Thịnh      300,000 Đắc Lắc  
412 Biện Văn Dũng      500,000 Bà Rịa Vũng Tàu  
413 Biện Xuân Ngọc      500,000 Bà Rịa Vũng Tàu  
414 Biện Xuân Khương   1,000,000 Nha Trang  
415 Biện Lý   1,000,000 Khánh Hòa  
416 Biện Quốc Dũng   5,000,000 Khánh Hòa  
417 Chi họ Khánh Hòa   4,000,000 Khánh Hòa  
418 Biện Toàn      200,000 Nha Trang  
419 Biện Liềm      500,000 Khánh Hòa  
420 Chi họ Diên Khánh   3,000,000 Khánh Hòa  
421  Gđ Biện Cư   2,000,000 Diên Khanh, Khánh Hòa  
422 Gđ ông Hồ Minh Toản      500,000 Thành Phố Hồ Chí Minh  
423 Biện Hùng Chương      500,000 Thành Phố Hồ Chí Minh  
424 Biện Văn Long 10,000,000 Thành phố Hồ Chí Minh  
425 Biện Văn Cư   1,000,000 Cẩm Vịnh  
426 Chi họ Biện Triệu Phú   5,000,000 Củ Chi , TP Hồ Chí Minh  
427 Biện Văn Hiền   1,000,000 Đồng Nai  
428 Biện Chứng Học   2,000,000 Hoài Nhơn, Bình Định  
429 Biện Văn Hoan   2,000,000 Bình Thuận  
430 Biện Đăng Quang   1.000.000 Kỳ Anh, Hà Tĩnh  
431

432
Biện Thành Đồng

Biện Tình
  1.000.000

  2.000.000
 Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên

Cẩm Thành, Cẩm Xuyên
 
 
Cộng

364.900.000
     

               Danh sách đang được tiếp tục hoàn thiện. Kính mong được sự góp ý, bổ sung của bà con, để thời gian tới BẢNG VÀNG CÔNG ĐỨC được khắc ghi chính xác, đầy đủ. Mọi ý kiến xin gọi về số máy ông Biện Văn Long, Số ĐT: 0982532076. Xin trân trọng cám ơn bà con!                   

 

 TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC CHI TỘC ĐÓNG TIỀN HƯƠNG LỄ
ĐỀN THỜ BIỆN HOÀNH HÀNG NĂM (1.000.000 VNĐ/ NĂM)
TỪ NĂM 2011 ĐẾN NĂM 2018
 

TT
 

Chi tộc/ địa danh
 

Trưởng
Chi tộc
Thời gian đóng (từ 2011 đến 2018)
Số tiền còn
phải đóng
Năm đóng     Số tiền
    đã đóng
1 Đô Lương Biện Oánh 2011 - 2018     8,000,000  

2

Thanh Chương

Biện Cường

2011
   
    1,000,000

7,000,000

3

Nam Cát

Biện Tân

2011, 2012
   
    2,000,000

6,000,000

4

Xuân Lâm (Nam Đàn)

Biện Tráng

2011-2015 (5 năm)
   
     5,000,000

3,000,000

5

Hoàng trù - Kim Liên

Biện Đàn

2011 - 2018
  
    8.000.000

 

6

Xuân Lâm

Biện Phú

2011 - 2018
   
    8,000,000

 

7

Nam Giang

Biện Phú

2011-2014
   
    4,000,000

4,000,000

8

Thanh Long

Biện Lâm

 
 
8,000,000

9

Trần Phú (TP Hà Tĩnh)

Biện Thưởng

2011 - 2018

     8,000,000
 

10

Đoài Thịnh (Hà Tĩnh)

Biện Tại

 
 
8,000,000
11
Thạch Trung
 
Biện Tại 2011 - 2018     8.000.000  
12 Đức Dũng Biện Toàn 2011     1,000,000
7,000,000
 

13

Trần Phú

Biện Uyển

2011 - 2018

   8.000.000

 

14

Thạch Bắc

Biện Hoàng

2011 - 2018
   
    8,000,000

 

15

Thạch Đồng

Biện Thành

2011, 2012
   
    2,000,000

6,000,000

16

Thạch Đài

Biện Trọng

2011
   
    1,000,000

7,000,000

17

Hương Khê

Biện Vị

2011 - 2018

     8,000,000

 

18

Cẩm Vĩnh

Biện Minh

 
 
8,000,000

19

Cẩm Vĩnh

Biện Quý

2013
      
       500,000

7,500,000

20

Cẩm Vĩnh (Ngũ Quế)

Biện Chương

2013
      
       500,000

7,500,000

21

Cẩm Vĩnh

Biện Hùng

 
 
8,000,000

22

Cẩm Thành

Biện Trung

 
 
8,000,000

23

Cẩm Mỹ

Biện Hợi

2011 - 2018
   
    8,000,000

 

24

Kỳ Anh

Biện Dư

2011 - 2018

    8.000.000

 

25

Ninh Hòa (Khánh Hòa)

Biện Dũng

2011 - 2018
   
    8,000,000

 

26

Diên Khánh (Khánh Hòa)

Biện Liềm

2011 - 2018

    8,000,000

 

27

Cẩm Lệ (Đà Nẵng)

B.Bạch Vân

2011 - 2018
   
    8,000,000

 

28

Đức Nhuận I, Mộ Đức (QNgãi)

Biện Nhung

2011- 2015

   4.800.000

3,200,000

29

Đức Nhuận II, Mộ Đức (QNgãi)

Biện Hiến
   
8,000,000

30

Lâm Đồng

Biện Châu

2018 (mới thành lập)
   
    1,000,000
 

31

Hậu Lộc (Thanh Hóa)

Biện Thám

2011-2013 (3 năm)

    3.000.000

5,000,000

32

Thuận Thành (Bắc Ninh)

Biện Hoàn

2011 - 2018
  
    8.000.000
 

33

34

...
 
         


Mọi đóng góp xin gửi về: Biện Văn Long (ĐT: 0982532076)
Số Tài khoản: 5101 0000 273 711, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV), Chi  nhánh Nghệ An.

 
 

 

 

Tác giả bài viết: Biện Văn Long - Biện Minh Điền

Nguồn tin: Hội đồng Biện tộc Việt Nam

Tổng số điểm của bài viết là: 7 trong 2 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Giới thiệu

Hoàng giáp Thanh hình Hiến sát sứ Biện Hoành và Di tích Quốc gia - Đền thờ mang tên ông

HOÀNG GIÁP THANH HÌNH HIẾN SÁT SỨ BIỆN HOÀNH VÀ DI TÍCH QUỐC GIA - ĐỀN THỜ MANG TÊN ÔNG ...

Đăng nhập thành viên

Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 12

Máy chủ tìm kiếm : 1

Khách viếng thăm : 11


Hôm nayHôm nay : 1665

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 99617

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 8904053